Thuộc tính và ứng dụng chính:
Nhựa ALITA 1506G là nhựa polyester không bão hòa có thành phần chủ yếu là anhydrit phthalic và neopentyl glycol. Nó có độ nhớt và độ phản ứng cao. Loại nhựa đa năng này có độ dày nhanh, khả năng chảy tốt và tạo ra bề mặt mịn, bóng. Nhựa ALITA 1506G sở hữu khả năng chịu nước, chịu nhiệt, độ bền cơ học cao và tính chất điện tốt. Nó được sử dụng rộng rãi trong đúc SMC/BMC (Hợp chất đúc tấm/Hợp chất đúc số lượng lớn) cho các linh kiện điện, phụ tùng công nghiệp, thiết bị vệ sinh, phụ tùng ô tô, v.v. Lý tưởng cho việc đúc nén, loại nhựa này đảm bảo hiệu suất vượt trội trong các ứng dụng khác nhau.
Chỉ số kỹ thuật nhựa lỏng:
Mục | Phạm vi | Đơn vị | Phương pháp kiểm tra |
ngoại thất | chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt | – | – |
giá trị axit | 17-25 | mgKOH/g | GB/T 2895-2008 |
Độ nhớt, 25oC | 1.2-2.2 | Pa.s | GB/T 7193-2008 |
nội dung vững chắc | 64-70 | % | GB/T 7193-2008 |
Độ ổn định nhiệt, 80°C | ≥24 | h | GB/T 7193-2008 |
SPI-GT, 80°C | 5-10 | phút | GB/T 7193-2008 |
Lưu ý: Khi kiểm tra khả năng xử lý của hệ thống SPI (Structural Polyurethane Spray), chất đóng rắn được sử dụng là Enox BPO-50F với liều lượng 2%.
Tính chất vật lý của vật đúc (chỉ mang tính chất tham khảo):
Dự án | Giá trị điển hình | Đơn vị | Phương pháp kiểm tra |
ngoại thất | Đúc không có khuyết tật | – | – |
Độ cứng barcol | 40 | – | GB/T 3854-2005 |
Nhiệt độ biến dạng nhiệt | 120 | oC | GB/T 1634-2004 |
Độ giãn dài khi đứt | 2.5 | % | GB/T 2567-2008 |
Sức căng | 60 | Mpa | GB/T 2567-2008 |
Mô đun kéo | 3300 | Mpa | GB/T 2567-2008 |
Lực bẻ cong | 100 | Mpa | GB/T 2567-2008 |
Mô đun đàn hồi uốn | 3500 | Mpa | GB/T 2567-2008 |
Ghi chú:
Phương pháp chế tạo vật đúc được tiến hành theo GB/T 8237-2005. Hệ đóng rắn bao gồm chất xúc tác (0,6% Co Naph) và chất đóng rắn (Butanox M-50: 1,0%).
Quá trình xử lý sau đúc bao gồm việc để vật đúc ở nhiệt độ phòng trong 24 giờ, tiếp theo là nung ở 60°C trong 3 giờ và cuối cùng ở 120°C trong 1 giờ.
Cách sử dụng cấu trúc:
-
- Nhựa ALITA 1506G không chứa sáp, chất xúc tác hoặc chất xúc tác.
-
- Để đảm bảo khả năng bảo quản của vật liệu SMC/BMC, cần bổ sung thêm chất ổn định trong quá trình sản xuất.
Xử lý và bảo quản:
Loại nhựa này có chứa các thành phần có thể gây hại nếu xử lý sai. Nên tránh tiếp xúc với da và mắt và nên mặc quần áo và thiết bị bảo hộ cần thiết.
Trống – Chúng tôi khuyến nghị tất cả vật liệu nên được bảo quản ở nhiệt độ ổn định dưới 25°C (77°F). Tránh tiếp xúc với các nguồn nhiệt như ánh nắng trực tiếp hoặc ống dẫn hơi nước. Để tránh sản phẩm bị nhiễm nước, không bảo quản ngoài trời. Giữ kín để tránh hấp thụ độ ẩm và mất monome. Xoay cổ phiếu.
Chúng tôi cung cấp các mẫu nhỏ miễn phí, nhưng bạn sẽ cần phải trả chi phí vận chuyển.
Chúng tôi có bộ phận kỹ thuật riêng của chúng tôi. Sau khi bạn kiểm tra mẫu, vui lòng cung cấp cho chúng tôi các yêu cầu chi tiết của bạn. Chúng tôi có thể điều chỉnh loại nhựa phù hợp để nâng cao tính chất của thành phẩm của bạn.
Thành thật mà nói, nó phụ thuộc vào số lượng. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để lập kế hoạch sản xuất dựa trên thời gian đến dự kiến của bạn (ETA).
Đối với đơn hàng dùng thử đầu tiên, chúng tôi yêu cầu thanh toán trước 100%. Đối với các đơn hàng tiếp theo, chúng tôi yêu cầu thanh toán trước 30% và thanh toán 70% sau khi người mua nhận được bản sao B/L. Chúng tôi cũng chấp nhận L/C nếu cần thiết.